HÓA CHẤT SAPA™

HÓA CHẤT SAPA™

  • Home
  • Giới thiệu
  • Mega Menu
  • Danh Mục Chính
  • _Chất hóa dẻo
  • _Hóa chất tẩy rửa
  • _Trợ nghiền xi măng
  • _Chất tải lạnh
  • _Hoạt động bề mặt
  • _Dung môi pha sơn
  • Nhà Máy
  • _Dow
  • _Luxi
  • _BASF
  • _Petronas
  • Hồ Sơ Năng Lực
  • Liên Hệ
  • Tài Liệu
Kiến thức tổng hợp
Dow
Dow

PG USP/EP: Chuyển đổi từ Phuy Sắt sang Phuy Nhựa

Hôm nay, công ty em đã về lô hàng đầu tiên của Propylene Glycol USP/EP (PG dược…

Hóa Chất Sapa 01/06/2022 0
Chất hóa dẻo
Chất hóa dẻo

Chất hóa dẻo (Phthalate)

Phthalate - Chất hóa dẻo hay còn được gọi là 'chất làm dẻo' được ứng dụ…

Hóa Chất Sapa 25/05/2022 0
Kiến thức tổng hợp
Kiến thức tổng hợp

Cách xử lý khi keo 502 dính lên quần áo và cơ thể

Keo 502 với tốc độ đông cứng nhanh từ 3s đến 10s và chất lượng bám dính cao nên…

Hóa Chất Sapa 23/03/2022 0
Kiến thức tổng hợp
Kiến thức tổng hợp

Chất chống oxy hóa (Antioxidants) là gì?

Các gốc tự do được tạo ra do quá trình oxy hóa và các gốc tự do này kích hoạt m…

Hóa Chất Sapa 13/12/2021 0
Kiến thức tổng hợp
Kiến thức tổng hợp

Một số dung môi dùng để pha loãng sơn theo các gốc khác nhau

Về mặt thương mại, các dung môi được dán nhãn "chất pha loãng sơn" th…

Hóa Chất Sapa 23/10/2021 0
Kiến thức tổng hợp
Kiến thức tổng hợp

7 điều cần lưu ý cho quy trình đi giặt khô

Đó là một quá trình giặt sử dụng hóa chất Dowper Solvent , Perchlorethylene (P…

Hóa Chất Sapa 20/10/2021 0
Kiến thức tổng hợp
Kiến thức tổng hợp

Dung môi hữu cơ (organic solvents) là gì?

Hương liệu hoặc nước hoa chúng ta sử dụng, chất tẩy giặt được sử dụng để giữ ch…

Hóa Chất Sapa 03/06/2021 0
Chất tải lạnh
Chất tải lạnh

Tổng Quan về Chất Tải Lạnh gốc Glycol - Phần 2

Ở phần 1, mình đã có giới thiệu đến các bạn sơ lược về chất tải lạnh. Các bạn c…

Hóa Chất Sapa 03/04/2021 0
Kiến thức tổng hợp
Kiến thức tổng hợp

Chương trình giáo dục Methanol ở Việt Nam

GIỚI THIỆU Viện Methanol (MI), Viện Đào tạo Y học Dự phòng và Y tế Công cộng …

Hóa Chất Sapa 10/08/2020 0
Dung môi giặt khô
Dung môi giặt khô

Giặt khô là gì? Dung môi cho ngành giặt khô hiện nay?

Đây là phương pháp giặt sử dụng các hợp chất hữu cơ làm dung môi giặt. Thay vì …

Hóa Chất Sapa 16/07/2020 0
Kiến thức tổng hợp
Kiến thức tổng hợp

Đại cương về công nghệ in

In ấn thường được thực hiện với số lượng lớn ở quy mô công nghiệp và là một phầ…

Hóa Chất Sapa 10/07/2020 0
Chất tải lạnh
Chất tải lạnh

Tổng quan về Chất Tải Lạnh - Phần 1

Trước kia chất tải lạnh thường được sử dụng ở nước ta là các dung dịch muối n…

Hóa Chất Sapa 16/06/2020 0
Tải thêm bài đăng
Không tìm thấy kết quả nào

Solvents

View All
Hàng đang HOT

TCE

MC

MEA

NP9

METHANOL

More ->

Categories

Petronas

Dow

Advertisement

Chợ Hóa Chất Việt Nam
Kiến Thức Tổng Hợp
View All
HÓA CHẤT SAPA™

Sapa là công ty hóa chất chuyên nhập khẩu và kinh doanh các loại Hóa Chất - Dung Môi - Phụ Gia cung ứng dùng trong các ngành công nghiệp: sơn, keo dán, nhựa, cao su, mực in, xi măng, dệt nhuộm, mỹ phẩm, thuốc lá... cho các nhà máy sản xuất, các công ty thương mại, cơ sở sản xuất trên toàn quốc.

CẤP PHÉP

Đã thông báo Bộ Công Thương DMCA.com Protection Status - Bảo vệ bản quyền bài viết.

Chỉ được phát hành lại nội dung khi có sự đồng
ý của chủ sở hữu website.

DANH MỤC HOÁ CHẤT (LIST OF CHEMICALS) I. RESIN ( NHỰA DÙNG LÀM MÀNG BAO PHỦ, COATING) ALKYD RESIN, NHỰA ALKYD: a. Long oil: Alkyd resin CR 1269 – 80 : 200 KG/PHUY - Indonesia Alkyd Resin 6501 : 200 KG/PHUY - Indonesia b. Short oil: Alkyd resin CR 1423 – 70 : 200 KG/PHUY - Indonesia Alkyd 7711 - 70 : 200 KG/PHUY - Indonesia c. Acryic resin (Nhựa acrylic) Eterac 7302 – 1 – XC – 60 : 200 KG/PHUY - Taiwan Eterac 7303 – X – 63 : 200 KG/PHUY - Taiwan Eterac 7322 – 2 – SX – 60 : 200 KG/PHUY - Taiwan d. OTHER RESINS, những loại nhựa khác: Epoxy D.E.R 331 : 240 KG/PHUY - Korea Epoxy D.E.R 671 (Solid): 25 KG/BAO - Korea Epoxy D.E.R 671 – X75 (Liquid) : 220 KG/PHUY - Korea Nitrocellulose RS1/16, 1/8, 1/4,1/2 : 120 KG/PHUY - Thailand NitrocelluloseRS 20 : 100 KG/PHUY - Thailand NitrocelluloseRS 40 : 100 KG/PHUY - Thailand NitrocelluloseRS120 : 100 KG/PHUY - Thailand NitrocelluloseRS1000 : 100 KG/PHUY - Thailand II. SOLVENTS, DUNG MÔI CÔNG NGHIỆP: Acetone : 160 KG/PHUY - Taiwan Iso – Butanol (Isobutyl alcohol) : 167 KG/PHUY - Malaysia, Petronas N – Butanol (N-Butyl Alcohol): 167,165 KG/PHUY - Malaysia, South Africa, BASF Butyl Acetate (n-Butyl Acetate) BAC (dầu chuối): 180 KG/PHUY - Malaysia, China Butyl Carbitol (Dibutyl Glycol) : 200 KG/PHUY - Malaysia Butyl Cellosolve BCS (Chống mốc) : 200 KG/PHUY - Mỹ (Dow) Cellosolve Acetate (CAC) : 180-200 KG/PHUY - Trung Quốc, Ấn Độ Cyclohexanone (CYC) dầu ông già : 190 KG/PHUY - Đài Loan, Hà Lan Diethanolamine (DEA) : 228 KG/PHUY - Malaysia DiethyleneGlycol (DEG) : 235 KG/PHUY - Malaysia Dimethylfomamide (DMF) : 190 KG/PHUY - Trung Quốc (Luxi) Propylene Glycol Mono Ether Acetate (PMA) : 190 KG/PHUY - Hàn Quốc, Singapore Dipropyleneglycol (DPG): 215 KG/PHUY - Dow (USA), Thái Lan Ethyl Acetate (EA) : 180 KG/PHUY - Trung Quốc, Petrochem Isophorone (Vestasol IP) : 190 KG/PHUY - Đức Ethanol 99.5% : 165 KG/PHUY - Việt Nam Methanol : 163 KG/PHUY - Malaysia Methyl Ethyl Ketone (MEK): 165 KG/PHUY - Nhật Methyl Iso Butyl Ketone (M.I.B.K) : 165 KG/PHUY - Mỹ (Dow) Methylene Chloride (MC) : 270 KG/PHUY - Mỹ (Dow), Trung Quốc (Luxi), Pháp MonoEthyleneGlycol (MEG) : 235,225 KG/PHUY - Malaysia Monoethanolamine (MEA) : 210 KG/PHUY - Malaysia Poly Ethylene Glycol (P.E.G 400) : 230 ,225 KG/PHUY - Malaysia / Indonesia Poly Ethylene Glycol (PEG 600) : 230 / 225 KG/PHUY - Malaysia / Indenesia Propylene Glycol (PG) INDustrial : 215 KG/PHUY - Dow – USA, Thái Lan Propylene Glycol (PG) USP/EP : 215 KG/PHUY - Dow - Thái Lan Shellsol 3040 : 155 KG/PHUY - Thái Lan Solvent A 100 : 180 KG/PHUY - Hàn Quốc Solvent A 150 : 180 KG/PHUY - Hàn Quốc Toluene : 179 KG/PHUY - Hàn Quốc Xylene : 179 KG/PHUY - Hàn Quốc Triethanolamine 99 % (TEA’99) : 232 KG/PHUY - Malaysia Triethanoleamine 85 % (Amine SD) : 230KG/PHUY - Malaysia, Korea Iso Propyl Alcohol (IPA) ( TECH) : 163 KG/PHUY - Hàn Quốc Iso Propyl Alcohol (IPA) 99.95% : 160 KG/PHUY - Nhật Tergitol NP 4 –> 10 surfactant : 210 KG/PHUY - Malaysia, Indonesia Trichloroethylene (TCE) : 300, 290 KG/PHUY - Ashahi AGC Nhật Perchloroethylene (PCE) : 300, 290 KG/PHUY - Nhật Dioctylphthalate (DOP) (Platinol AH): Plasticizer : 200 KG/PHUY - Thái Lan Dibutylphthalate (DBP) (Platinol C): Plasticizer : 200 KG/PHUY - Indonesia Cereclor S52 (Chlorinated paraffin) : 260 KG/PHUY - Ineos Chlor (France) N,N-dimethyl ethanolamine (DMF) : 190 KG/PHUY - Trung Quốc (Luxi) Amine SD (TEA 85 %) : 232 KG/PHUY - Malaysia HEAT TRANSFER FLUIDS + ANTIFREEZER, COOLANT, DUNG DỊCH GIẢI NHIỆT, CHỐNG ĐÔNG, LÀM MÁT CHO ĐỘNG CƠ VÀ CÁC QUI TRÌNH CHỐNG ĐÔNG LẠNH CHO NGÀNH BIA + NƯỚC GIẢI KHÁT : Propyleneglycol (P.G.) Industrial : 215 KG/PHUY - Thái Lan (Dow) Propyleneglycol (P.G.) USP/EP : 215 KG/PHUY - Thái Lan (Dow) Monoethyleneglycol (M.E.G.) : 235, 225 KG/PHUY - Malaysia OTHER CHEMICALS (HOÁ CHẤT KHÁC): Methylene Chloride (MC) : 270 KG/PHUY - Mỹ (Dow), Trung Quốc (Luxi), Pháp ....etc...
DANH MỤC HOÁ CHẤT (LIST OF CHEMICALS) I. RESIN ( NHỰA DÙNG LÀM MÀNG BAO PHỦ, COATING) ALKYD RESIN, NHỰA ALKYD: a. Long oil: Alkyd resin CR 1269 – 80 : 200 KG/PHUY - Indonesia Alkyd Resin 6501 : 200 KG/PHUY - Indonesia b. Short oil: Alkyd resin CR 1423 – 70 : 200 KG/PHUY - Indonesia Alkyd 7711 - 70 : 200 KG/PHUY - Indonesia c. Acryic resin (Nhựa acrylic) Eterac 7302 – 1 – XC – 60 : 200 KG/PHUY - Taiwan Eterac 7303 – X – 63 : 200 KG/PHUY - Taiwan Eterac 7322 – 2 – SX – 60 : 200 KG/PHUY - Taiwan d. OTHER RESINS, những loại nhựa khác: Epoxy D.E.R 331 : 240 KG/PHUY - Korea Epoxy D.E.R 671 (Solid): 25 KG/BAO - Korea Epoxy D.E.R 671 – X75 (Liquid) : 220 KG/PHUY - Korea Nitrocellulose RS1/16, 1/8, 1/4,1/2 : 120 KG/PHUY - Thailand NitrocelluloseRS 20 : 100 KG/PHUY - Thailand NitrocelluloseRS 40 : 100 KG/PHUY - Thailand NitrocelluloseRS120 : 100 KG/PHUY - Thailand NitrocelluloseRS1000 : 100 KG/PHUY - Thailand II. SOLVENTS, DUNG MÔI CÔNG NGHIỆP: Acetone : 160 KG/PHUY - Taiwan Iso – Butanol (Isobutyl alcohol) : 167 KG/PHUY - Malaysia, Petronas N – Butanol (N-Butyl Alcohol): 167,165 KG/PHUY - Malaysia, South Africa, BASF Butyl Acetate (n-Butyl Acetate) BAC (dầu chuối): 180 KG/PHUY - Malaysia, China Butyl Carbitol (Dibutyl Glycol) : 200 KG/PHUY - Malaysia Butyl Cellosolve BCS (Chống mốc) : 200 KG/PHUY - Mỹ (Dow) Cellosolve Acetate (CAC) : 180-200 KG/PHUY - Trung Quốc, Ấn Độ Cyclohexanone (CYC) dầu ông già : 190 KG/PHUY - Đài Loan, Hà Lan Diethanolamine (DEA) : 228 KG/PHUY - Malaysia DiethyleneGlycol (DEG) : 235 KG/PHUY - Malaysia Dimethylfomamide (DMF) : 190 KG/PHUY - Trung Quốc (Luxi) Propylene Glycol Mono Ether Acetate (PMA) : 190 KG/PHUY - Hàn Quốc, Singapore Dipropyleneglycol (DPG): 215 KG/PHUY - Dow (USA), Thái Lan Ethyl Acetate (EA) : 180 KG/PHUY - Trung Quốc, Petrochem Isophorone (Vestasol IP) : 190 KG/PHUY - Đức Ethanol 99.5% : 165 KG/PHUY - Việt Nam Methanol : 163 KG/PHUY - Malaysia Methyl Ethyl Ketone (MEK): 165 KG/PHUY - Nhật Methyl Iso Butyl Ketone (M.I.B.K) : 165 KG/PHUY - Mỹ (Dow) Methylene Chloride (MC) : 270 KG/PHUY - Mỹ (Dow), Trung Quốc (Luxi), Pháp MonoEthyleneGlycol (MEG) : 235,225 KG/PHUY - Malaysia Monoethanolamine (MEA) : 210 KG/PHUY - Malaysia Poly Ethylene Glycol (P.E.G 400) : 230 ,225 KG/PHUY - Malaysia / Indonesia Poly Ethylene Glycol (PEG 600) : 230 / 225 KG/PHUY - Malaysia / Indenesia Propylene Glycol (PG) INDustrial : 215 KG/PHUY - Dow – USA, Thái Lan Propylene Glycol (PG) USP/EP : 215 KG/PHUY - Dow - Thái Lan Shellsol 3040 : 155 KG/PHUY - Thái Lan Solvent A 100 : 180 KG/PHUY - Hàn Quốc Solvent A 150 : 180 KG/PHUY - Hàn Quốc Toluene : 179 KG/PHUY - Hàn Quốc Xylene : 179 KG/PHUY - Hàn Quốc Triethanolamine 99 % (TEA’99) : 232 KG/PHUY - Malaysia Triethanoleamine 85 % (Amine SD) : 230KG/PHUY - Malaysia, Korea Iso Propyl Alcohol (IPA) ( TECH) : 163 KG/PHUY - Hàn Quốc Iso Propyl Alcohol (IPA) 99.95% : 160 KG/PHUY - Nhật Tergitol NP 4 –> 10 surfactant : 210 KG/PHUY - Malaysia, Indonesia Trichloroethylene (TCE) : 300, 290 KG/PHUY - Ashahi AGC Nhật Perchloroethylene (PCE) : 300, 290 KG/PHUY - Nhật Dioctylphthalate (DOP) (Platinol AH): Plasticizer : 200 KG/PHUY - Thái Lan Dibutylphthalate (DBP) (Platinol C): Plasticizer : 200 KG/PHUY - Indonesia Cereclor S52 (Chlorinated paraffin) : 260 KG/PHUY - Ineos Chlor (France) N,N-dimethyl ethanolamine (DMF) : 190 KG/PHUY - Trung Quốc (Luxi) Amine SD (TEA 85 %) : 232 KG/PHUY - Malaysia HEAT TRANSFER FLUIDS + ANTIFREEZER, COOLANT, DUNG DỊCH GIẢI NHIỆT, CHỐNG ĐÔNG, LÀM MÁT CHO ĐỘNG CƠ VÀ CÁC QUI TRÌNH CHỐNG ĐÔNG LẠNH CHO NGÀNH BIA + NƯỚC GIẢI KHÁT : Propyleneglycol (P.G.) Industrial : 215 KG/PHUY - Thái Lan (Dow) Propyleneglycol (P.G.) USP/EP : 215 KG/PHUY - Thái Lan (Dow) Monoethyleneglycol (M.E.G.) : 235, 225 KG/PHUY - Malaysia OTHER CHEMICALS (HOÁ CHẤT KHÁC): Methylene Chloride (MC) : 270 KG/PHUY - Mỹ (Dow), Trung Quốc (Luxi), Pháp ....etc...

Liên kết: hoachatsapa.vn, sapaco.vn, dungmoi.net

ĐIỀU KHOẢN

  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Phương thức thanh toán
  • Chính sách đổi trả hàng
  • Phương thức giao hàng
  • Tiêu chí bán hàng
  • Mua bán hóa chất uy tín chất lượng
  • Quyền lợi dành cho khách hàng

GIẤY PHÉP

  • Giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
© 1996 - 2022 Hóa Chất Sapa dung môi công nghiệp. All Rights Reserved.
  • Home
  • About
  • Contact
  • Sitemap